🔍
Search:
VƠ VÉT
🌟
VƠ VÉT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
재물이나 이득을 많이 차지하여 자기 욕심을 채우다.
1
VƠ VÉT, THÂU TÓM:
Chiếm giữ nhiều của cải hay lợi lộc làm thỏa mãn lòng tham của mình.
-
Động từ
-
1
안에 있는 것을 긁어서 밖으로 꺼내다.
1
CÀO RA, MÓC RA:
Cào một cái gì đó ở bên trong bỏ ra ngoài.
-
2
옳지 않은 방법으로 가져가다. 받아 내다.
2
VƠ VÉT, CƯỚP ĐI:
Lấy đi một cái gì đó bằng cách tiêu cực.
-
☆☆
Động từ
-
1
손톱이나 뾰족한 물건으로 문지르다.
1
GÃI, CẠY:
Cào bằng móng tay hoặc đồ vật sắc nhọn.
-
2
바닥에 널려 있는 것을 갈퀴 등으로 쓸어 모으다.
2
THU, QUÉT, GOM:
Quét gom = những thứ bày ra nền bằng cái cào.
-
3
남의 재물을 나쁜 방법으로 빼앗다.
3
CUỖM ĐI, VƠ VÉT:
Lấy đi tài vật của người khác bằng phương pháp xấu.
-
4
무엇의 표면에 붙은 것을 뾰족하거나 날카로운 것으로 떼어 내다.
4
CẠY, BÓC:
Tách cái dính lên bề mặt của cái gì đó ra bằng vật nhọt và sắc.
-
5
다른 사람의 감정이나 기분 등을 자극하다.
5
XÚI GIỤC, CHỌC TỨC:
Khích động tâm trạng hay tình cảm của người khác.
-
6
물건 등을 구매할 때 카드로 결제하다.
6
QUẸT, CÀ:
Sử dụng thẻ khi mua đồ…